K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?    A. 9,68                   B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,7012.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :     A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 93. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43   A. 0,43                         B....
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:

1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?

    A. 9,68                   B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,701

2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :

     A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 9

3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43

   A. 0,43                         B. 0,5                      C. 0,138                     D. 0, 187

4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?

    A. 38                   B. 0,95                     C. 3,8                    D. 9,5

5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?

   A. 27                   B. 18                     C. 20                    D. 16

6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?

   A. 72000                         B. 21000                     C. 80000                     D. 84000

7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?

   A. 4                              B. 5                         C. 6                        D. 7,2

1. Đặt tính rồi tính

a) 58,87 + 53,4             b) 621 – 398,7             c) 24,6 x 0,75             d) 24,24 : 15

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x:

x  -  5,22 =   0,357 x 10                                            x  x  12,5  =  2,5  : 0,1   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

67 x 5,64 + 33 x 5,64                                                               400 x  87,4  x  0,25  

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.

a) Tính diện tích mảnh đất.

b) Tính diện tích trồng cây cà phê.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................

5. Một mảnh đất  hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….....

6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú?  .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..                             

2
23 tháng 12 2022

này hơi báo lm đc câu nào thì lm nha 

23 tháng 12 2022

1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?A. 9,68                 B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,701

2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :

A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 9

3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43

A. 0,43              B. 0,5                    C. 0,138                    D. 0, 187

4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?

    A. 38                   B. 0,95                     C. 3,8                    D. 9,5

5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?

   A. 27                   B. 18                     C. 20                    D. 16

6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?

A. 72000                  B. 21000           C. 80000               D. 84000

7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?

A. 4                         B. 5                        C. 6                        D. 7,2

17 tháng 7 2019

Chọn C

10 tháng 11 2021

c . 17/1000

23 tháng 4 2018

Chọn A

21 tháng 3 2022

A nha bạn ơi 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:  A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D....
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)

Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:

A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .

Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A

Câu 3. Địa chỉ của một ô là?

A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó                     B. Cặp tên cột và tên hàng của ô đó

C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó                  D. Cặp tên hàng và tên cột của ô đó

Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?

A. = (A2 + D2) * E2;                                   B. = A2 * E2 + D2

C. = A2 + D2 * E2                                       D. = (A2 + D2)xE2

Câu 5. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

A. A1+B1                      B. B1+C1             C. A1+C1                      D. C1+D1

Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào?

A. File\Open                  B.File\exit              C.File\ Save          D.File\Save as

Câu 7. Câu Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 8. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

    A. 1                              B. 2                        C. 3                       D. 4

Câu 9. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính cũ:

A. Save                           B. Open                C. New                 D. Cut

Câu 10: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán.                   B. Thực hiện chỉnh sửa, trang trí văn bản.

C. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng.   D.Thông tin trình bày cô đọng, dễ so sánh.

Câu11. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:

A. cột chứa đủ dữ liệu.             B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. cột chứa dữ liệu số.             D. cột chứa dữ liệu kí tự.

Câu 12. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích

A. khó thực hiện tính toán.                               B. tốn thời gian và công sức.

C. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.             D. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.

Câu 13: Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

C. Hiển thị công thức                                                                  D. Xử lý dữ liệu

Câu 14: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:

A. Dấu cộng (+)            B. Dấu (#) .                    C. Dấu ngoặc đơn ( )    D. Dấu bằng (=)

Câu 15: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Shift                           B. Alt                              C. Enter                          D. Ctrl

Câu 16: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word                                               B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel                                               D. MicroSoft Access

Câu 17: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?

A. Soạn thảo văn bản.                                          B. Xem dữ liệu.

C. Luyện tập gõ phím.                                          D. So sánh, sắp xếp, tính toán.

Câu 18: Địa chỉ của khối ô là:

A. B1:E4                        B. A2-C4                        C. A1,E4                        D. B1;E4

Câu 19: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:

A. = B4+D4                   B. = B3+C3                    C. =B3+D3                    D. = B4+C4

Câu 20: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. (E3+F7)10%.            B. (E3+F7)*10%           C. = (E3+F7)*10%       D. = (E3+F7)10%

Câu 21: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :

A. = (C1+C2)/B3          B. =C1+C2\B3              C. =  (C1 + C2 )\B3      D. (C1+C2)/B3

Câu 22: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:

A. =A3+B3                    B. =A5+B5                    C. =C6+D3                    D. =B3+A3

Câu 23. Trong ô tính xuất hiện  vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai                                 D. Công thức nhập sai

Câu 24. Để sửa dữ liệu ta:

A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa.                                 B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa                          D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.

Câu 25: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: (1đ)

 

A

B

1) Chọn một ô

2) Chọn một hàng

3) Chọn một cột

a) Nháy chuột tại nút tên hàng

b) Nháy chuột tại nút tên cột

c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy

Câu 26. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ?

A. MicroSoft Word       B. MicroSoft Excel      C. MicroSoft Pain         D. MicroSoft Access

Câu 27. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ?

A. Click trái tại hàng chọn Insert                          B. Click phải tại hàng chọn Delete

C. Click phải tại hàng chọn Insert                       D. Click phải tại hàng chọn Format Cells

Câu 28. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ?

A. 1                                  B. 2                                C. 3                                  D. 4

Câu 29. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể :

A. gõ địa chỉ vào thanh công thức                         B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên       

C. nháy chuột tại nút tên cột D                              D. nháy chuột tại nút tên hàng 200

Câu 30. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ?

A. Tính toán nhanh chóng                            B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp                                               D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

Câu 31. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ?

A. Ctrl + X                        B. Ctrl + V                     C. Ctrl + C                         D. Ctrl + P

Câu 32. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí :

A.  cột 7, dòng E              B.  cột E, dòng 7          C.  dòng E, dòng 7            D. cột E, cột 3

Câu 33. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ?

A. 1 sheet                           B. 2 sheet                       C. 3 sheet                           D. 4 sheet

Câu 34. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?

A. =Max(“a1: a5”)          B.  =Max(a1:a5)            C.  =Max(“a1,a5”)             D.  =Max(‘a1:a5’)

Câu 35. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ?

A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số         

B. Công thức nhập sai            

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số                   

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 36.  Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ?

A. Dấu hai chấm               B. Dấu ngoặc đơn                C.  Dấu nháy               D.  Dấu bằng

Câu 37. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là :

A. home                           B. formulas                           C. data                         D. formulas và data

0
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489 A: 379; 178 B: 255; 489 C: 379; 489 D: 255; 178 Câu 2: Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025 A: 2467; 3708 B: 3708; 2025 C: 3708; 2025; 2467 D: 2467 Câu 3:Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là: A. 1 B. 21 C. 11 D. 31 Câu 4: Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia...
Đọc tiếp

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489 A: 379; 178 B: 255; 489 C: 379; 489 D: 255; 178 Câu 2: Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025 A: 2467; 3708 B: 3708; 2025 C: 3708; 2025; 2467 D: 2467 Câu 3:Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là: A. 1 B. 21 C. 11 D. 31 Câu 4: Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là: A: 450; 540; 405 B: 450; 405 C: 145; 450; 540 D: 145; 150 Câu 5: Biết là số chia hết cho 9 vậy chữ số x là: A: 0 B: 5 C: 7 D: 9 Câu 6:Chữ số nào điền vào ô trống để 216 chia hết cho cả 2; 3 và 5 : A: 2 B: 5 C: 9 D: 0 Câu 7. 5 km2 17 m2 = … m2 ​A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2 Câu8. Chọn đáp án đúng: ​A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2 ​C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2 =…… km2 ​ 6300 dm2 =…… m2 430 dm2 =… m2….dm2 ​ 5000000 m2 = ……. km2 1000325 m2 =… ..km2….. m2 Giúp câu 1,2,3,4,5,6,7,8 nha

3
7 tháng 1 2022

Tách ra!

7 tháng 1 2022

Một cục thế sao tách ra bạn điên à

18 tháng 2 2018

Đáp án B

29 tháng 1 2017

Đáp án B

31 tháng 5 2017

Đáp án B

8 tháng 2 2023

B nhé!

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp...
Đọc tiếp

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:

a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8

Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.                  d. 16 học sinh

Câu 3. 3 km40 dam2 = ………………dam2

a. 30004 dam2              b. 34000 dam2  c. 30400 dam2                          d. 30 040 dam2

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.                                 B.                              C.                                          Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg                   B.425 kg                      C.4250 kg                                D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.                          C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B.Có bốn cạnh bằng nhau.                   D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456                          B.4506                         C.450 006

Câu 8. Tìm x:              x : 17 = 11256

A. x= 11256                 B.x= 191352                C.x= 191532                            D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m                B.10 000m                    C.1000m

Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A.2900g                       B.3kg                           C.2kg 700g                               D.2800g

Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.

A. 7435                        B.4563                         C.2050                                     D.35767

Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?

A. 15                            B.20                             C.25                                         D.30

Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1805                        B.1850                         C.185                                       D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

A.100m                        B.1000m                      C.100m2                                   D.1000m2

Câu 15. của 49 là: A. 24                     B.42                             C.21                                         D.26

Câu 16. Phân số  được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.                B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.                             D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000 B. 10.000.000              C. 1.000.000                            D. 100.000

Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500              B. 5.000                       C. 50.000                                 D. 500.000

Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.                          B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.      D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là   m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:

A.  m2                                   B.   m2                                  C.  m                 D. m2

Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

A.                              B.                                          C.                              D.    

Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số

    A.  

B.   

C.  

D.

Câu 24. Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 25. Phép chia    :    có kết quả là:

    A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 26. Chọn đáp án đúng

A.     <                B.   >                    C.                                   D.

Câu 27. =  - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số  ;  ;  ;  là :      

            A.                               B.                               C.                               D.

Câu 29. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là:       

A. 456                         B. 4506                        C. 4560                        D. 450006                  

Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?    

            A.                               B.                               C.                  D.       

Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :

A. 24                           B.2 2                         C. 28                             D. 26

Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :               

A.  ; ;                          B.;;                          C.;;                             D.;;

Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ;  AB và AH                   B. AB và BC  ; CD và AD                                                                         

C. AB và DC ;  AD và BCD. AB và CD;  AC và BD              

Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất

A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số  và ta được các phân số là:

A.  và                                 B.  và                                 C.  và         D.  và

Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng  để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2.                     B.  252m2.                   C.  420m2.                               D. 168m2.

Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500                 B.  803250                   C. 8325000                  D. 832500

Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

A.                                               C.

B.                                         D.

Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2.                                                                         D. 3741m.

Câu 39. Trong các phân số sau :

 

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

      A.        B.        C. D.

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

       A.        B.        C. D.

 

Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

              A. 0                  

B. 1                             

C. 2

D.5

Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

              A. 32743                    

B. 41561                                 

C. 54567

D.12346

Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:                                                                                                                                        

A.  m                            B.  m                  C. m                            D. m                  

Câu 43. Giá trị của biểu thức  là:

                 A. B.                        C.                                                                                                   D.

Câu 44.  Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ;  Phân số có giá trị lớn nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 45.  Phân số  lớn hơn 1 là : 

A.

B.

C.

D.

Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để  25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2

         A    50

B.       5050

C.   2525

D.   2050

Câu 48.  Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :

           A .  5

B. 4

C. 3 

 D.  2

Câu 49.  Hiệu của  và  là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 50.  Tổng của    và   là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:

           A. 50 000m             B. 500 000dm               C. 50 000 000m               D. 5 000m

Câu 52.  Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?

          A. 500 giây               B.  giờ                       C. 20 phút                    D.  giờ

Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:

              A.                        B.                          C.                            D.

Câu 55. Chọn đáp án đúng

 của một nửa là                                  B.  của một  là

Một nửa của  là                                 D.  của  là

Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

              A. 45m                           B. 35m             C. 25m                D. 15 m

Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :

A. 24 cm           B. 126 cm         C. 135 cm                D. 720 cm

Câu 60.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?     

 A. 105                         B. 95                            C. 46                            D. 85

Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là         

A.     800m                    B. 400m                                   C.800m2                      D. 400m2

Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là

            A. 9                              B. 36                                        C. 23                            D. 92

Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh

A. 16                        B. 32                                 C. 34                  D. 36

Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2

            A.<       B.>                      C. =                          D. Không xác định

Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng

A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)

D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)

Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?

A.     126                       B. 136                  C. 146                  D. 156

Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….

A.     49             B. 71                    C. 81                    D. 3249

Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng  là:

A.                                    B.                  C.                  D.

Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số

2
8 tháng 4 2022

ít thôi

8 tháng 4 2022

đề cương thi mà

4 tháng 11 2018

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào A. 1/3 .

Giải thích: Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 Tuần 21 trang 11, 12, 13, 14 hay nhất tại VietJack